Civic 1.8 MT

Civic 1.8 MT Đời 2014

Thông tin chung

Nhà sản xuất

Mẫu xe

Dòng xe

Hạng xe

C

Đời xe

Nguồn ngốc

Lắp ráp

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài (mm)
4525
Chiều rộng (mm)
1755
Chiều cao (mm)
1450
Chiều dài cơ sở (mm)
2700
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.7
Khoảng sáng gầm (mm)
170
Thể tích khoang hành lý khi không gập ghế (lít)
354
Khối lượng toàn tải (Kg)
1650
Khối lượng không tải
1205
Cỡ lốp
195/65R15
Lazăng (inch)
15

Động cơ và hộp số

Dung tích bình nhiên liệu (lít)
50
Kiểu động cơ
4 xy lanh thẳng hàng, hệ thống van điều khiển với cam đơn trên thân máy (SOHC), 16 van biến thiên VVT
Loại động cơ
Động cơ xăng
Dung tích động cơ (cc)
1800
Công suất cực đại (hp/rpm)
139.5/6500
Mômen xoắn cực đại (Nm/Rpm)
173,58/4300
Hộp số
Số tay 5 cấp
Hệ thống nhiên liệu
Máy xăng
Nhiên liệu sử dụng
Xăng
Khí thải tiêu chuẩn

Khung gầm

Hệ thống treo trước
Độc lập, cơ cấu thanh chống MacPherson và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
Độc lập, cơ cấu liên kết đa điểm và thanh cân bằng
Phanh trước
Đĩa tản nhiệt
Phanh sau
Đĩa đặc
Hệ thống lái trợ lực
Trợ lực tay lái điện - Thuỷ lực (EHPS)
Lốp dự phòng
Loại La-zăng
Thép
Hệ thống dẫn động
Dẫn động cầu trước (FWD)

Hỗ trợ vận hành

Chìa khóa thông minh
Chế độ lái tiết kiệm

Hệ thống đèn

Kiểu đèn pha
Halogen
Đèn sương mù trước
Đèn chiếu gần
Đèn chiếu xa
Đèn phanh lắp trên cao
Đèn đọc sách trên trần

Ngoại thất

Kính ghế lái tự động
Cửa kính điện chống kẹt
Ăng ten
Cốp chỉnh điện
Gương chỉnh điện
Kiểu cửa
Tự sát
Số cửa
4

Nội thất

Chất liệu vô lăng
Da
Số chỗ ngồi
5
Chất liệu ghế
Nỉ
Màn hình thông tin
Tỷ lệ gập ghế hàng ghế 2
60:40
Hộc để ly
Hộc đựng kính
Sấy kính trước sau
Kết nối Bluetooth
Kết nối AUX
Đài AM/FM
Hệ thống điều khiển trên vô lăng
Điều chỉnh vô-lăng (Số hướng)
Dây đai an toàn trước

Hệ thống loa

Số lượng loa
4

Hệ thống an toàn

Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Khoá cửa tự động khi vận hành
Khoá cửa điều khiển từ xa
Cảnh báo chống trộm
Mã hoá chống sao chép chìa khoá
Nhắc thắt dây an toàn hàng ghế trước
Camera sau
WRX 2.0L

WRX 2.0L

Dòng xe: Sedan - Đời xe: 2018

1.575 tỷ
Honda CR-V L

Honda CR-V L

Dòng xe: Crossover (CUV) - Đời xe: 2021

1.118 tỷ
Honda CR-V E

Honda CR-V E

Dòng xe: Crossover (CUV) - Đời xe: 2021

998 triệu

Tin liên quan

Giảm phí trước bạ: Cứu cánh cho thị trường ô tô trong nước đang ảm đạm?

Giảm phí trước bạ: Cứu cánh cho thị trường ô tô trong nước đang ảm đạm?

Ngay sau khi kết thúc kỳ nghỉ Tết Quý Mão 2023, thị trường ô tô Việt Nam đã có dấu hiệu lao dốc và ảm đạm dù vừa vượt mốc thị trường nhỏ vào cuối năm 2022. Để kích cầu, nhiều hãng ô tô tại Việt Nam liên tục tung ra những hình thức khuyến mại, ưu đãi lớn. Tuy nhiên, mọi cố gắng dường như chưa đủ sức để giúp doanh số bán hàng của thị trường tăng trưởng trở lại như kì vọng.
Hyundai Kona 2023 lộ diện với thiết kế “lột xác”

Hyundai Kona 2023 lộ diện với thiết kế “lột xác”

Hyundai Kona đã ra mắt lần đầu tiên cách đây hơn nửa thập kỷ vào năm 2017 và được nâng cấp vào năm 2020. Trước khi năm 2022 sắp kết thúc, nhà sản xuất ô tô Hàn Quốc hiện đang mang đến cái nhìn đầu tiên về Kona thế hệ thứ hai, mẫu xe nhận được sự thay đổi triệt để.
Diễn biến trái chiều thị trường ô tô Việt dịp cuối năm

Diễn biến trái chiều thị trường ô tô Việt dịp cuối năm

Cận Tết Dương lịch 2023 và Tết Nguyên đán Quý Mão, các hãng xe lắp ráp trong nước và xe nhập khẩu tại Việt Nam đang “chạy đua” triển khai các chương trình khuyến mãi, giảm giá để kích cầu. Mặc dù vậy, vẫn có những hãng xe đi ngược số đông vì nhiều lý do.