Hyundai Getz 1.1L số sàn

Hyundai Getz 1.1L số sàn Đời 2010

Thông tin chung

Nhà sản xuất

Mẫu xe

Dòng xe

Hạng xe

A

Đời xe

Nguồn ngốc

Nhập khẩu

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài (mm)
3825
Chiều rộng (mm)
1665
Chiều cao (mm)
1490
Chiều dài cơ sở (mm)
2455
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1450/1440
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
10
Thể tích khoang hành lý khi không gập ghế (lít)
490
Khối lượng toàn tải (Kg)
1440
Khối lượng không tải
950
Cỡ lốp
165/65R14
Lazăng (inch)
14

Động cơ và hộp số

Dung tích bình nhiên liệu (lít)
45
Kiểu động cơ
xăng
Loại động cơ
I-4, 1.1L, 4 xy lanh, mỗi xy lanh 3 van, Inline, tỷ lệ nén 9.6:1
Dung tích động cơ (cc)
1086
Công nghệ động cơ
Hệ thống van điều khiển với cam đôi trên thân máy (DOHC)
Công suất cực đại (hp/rpm)
62/5500
Tốc độ tối đa (km/h)
152
Mômen xoắn cực đại (Nm/Rpm)
99/3200
Hộp số
Số sàn 5 cấp
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
5.5
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
6.9
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong chu trình đô thị phụ (lít/100km)
4.7
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu
Hệ thống nhiên liệu phun đa điểm điều khiển điện tử-MPI
Hệ thống nhiên liệu
Máy xăng
Nhiên liệu sử dụng
Xăng
Khí thải CO2 (kết hợp)
130
Tăng tốc 0 - 100 km/giờ (Giây)
16.1

Khung gầm

Hệ thống treo trước
Độc lập, cơ cấu thanh chống MacPherson và thanh cân bằng, lò xo trụ xoắn.
Hệ thống treo sau
Bán độc lập, cơ cấu dầm xoắn (torsion beam) và thanh cân bằng, lò xo trụ xoắn
Phanh trước
Phanh đĩa
Phanh sau
Phanh tang trống
Lốp dự phòng
Loại La-zăng
Thép
Hệ thống dẫn động
Dẫn động cầu trước (FWD)

Hỗ trợ vận hành

Hỗ trợ ra vào ghế lái

Hệ thống đèn

Kiểu đèn pha
Halogen
Kiểu đèn hậu
Halogen
Đèn sương mù trước
Đèn chiếu gần
Đèn chiếu xa
Đèn phanh lắp trên cao
Đèn chủ động khi rẽ

Ngoại thất

Cửa kính điện chống kẹt
Ăng ten
Gạt nước phía sau
Kiểu cửa
Tự sát
Số cửa
5
Chất liệu tay nắm cửa
Nhựa
Số ống xả
1

Nội thất

Bảng đồng hồ trung tâm
Analog - kim số
Số chỗ ngồi
5
Chất liệu ghế
bọc nỉ
Tỷ lệ gập ghế hàng ghế 2
6:4
Hộc để ly
Hộc đựng kính
Đài AM/FM
Mồi và gạt tàn thuốc
Dây đai an toàn trước
Tam giác cảnh báo

Hệ thống loa

Hệ thống an toàn

Khoá của an toàn cho trẻ em
Fadil Plus

Fadil Plus

Dòng xe: Hatchback - Đời xe: 2019

459 triệu
Wigo 1.2MT

Wigo 1.2MT

Dòng xe: Hatchback - Đời xe: 2019

352 triệu
Wigo 1.2AT

Wigo 1.2AT

Dòng xe: Hatchback - Đời xe: 2019

384 triệu
Celerio CVT

Celerio CVT

Dòng xe: Hatchback - Đời xe: 2018

359 triệu
Celerio MT

Celerio MT

Dòng xe: Hatchback - Đời xe: 2018

329 triệu
GLA 200

GLA 200

Dòng xe: SUV - Đời xe: 2019

1,619,000,000

Tin liên quan

Giảm phí trước bạ: Cứu cánh cho thị trường ô tô trong nước đang ảm đạm?

Giảm phí trước bạ: Cứu cánh cho thị trường ô tô trong nước đang ảm đạm?

Ngay sau khi kết thúc kỳ nghỉ Tết Quý Mão 2023, thị trường ô tô Việt Nam đã có dấu hiệu lao dốc và ảm đạm dù vừa vượt mốc thị trường nhỏ vào cuối năm 2022. Để kích cầu, nhiều hãng ô tô tại Việt Nam liên tục tung ra những hình thức khuyến mại, ưu đãi lớn. Tuy nhiên, mọi cố gắng dường như chưa đủ sức để giúp doanh số bán hàng của thị trường tăng trưởng trở lại như kì vọng.
Hyundai Kona 2023 lộ diện với thiết kế “lột xác”

Hyundai Kona 2023 lộ diện với thiết kế “lột xác”

Hyundai Kona đã ra mắt lần đầu tiên cách đây hơn nửa thập kỷ vào năm 2017 và được nâng cấp vào năm 2020. Trước khi năm 2022 sắp kết thúc, nhà sản xuất ô tô Hàn Quốc hiện đang mang đến cái nhìn đầu tiên về Kona thế hệ thứ hai, mẫu xe nhận được sự thay đổi triệt để.
Diễn biến trái chiều thị trường ô tô Việt dịp cuối năm

Diễn biến trái chiều thị trường ô tô Việt dịp cuối năm

Cận Tết Dương lịch 2023 và Tết Nguyên đán Quý Mão, các hãng xe lắp ráp trong nước và xe nhập khẩu tại Việt Nam đang “chạy đua” triển khai các chương trình khuyến mãi, giảm giá để kích cầu. Mặc dù vậy, vẫn có những hãng xe đi ngược số đông vì nhiều lý do.