City 1.5CVT

City 1.5CVT Đời 2015

Thông tin chung

Nhà sản xuất

Mẫu xe

Dòng xe

Hạng xe

B

Đời xe

Nguồn ngốc

Lắp ráp

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài (mm)
4440
Chiều rộng (mm)
1694
Chiều cao (mm)
1477
Chiều dài cơ sở (mm)
1497
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1490/1481
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.61
Khoảng sáng gầm (mm)
135
Thể tích khoang hành lý khi không gập ghế (lít)
536
Khối lượng toàn tải (Kg)
1510
Khối lượng không tải
1112
Cỡ lốp
185/55R16
Lazăng (inch)
16

Động cơ và hộp số

Dung tích bình nhiên liệu (lít)
40
Kiểu động cơ
SOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích động cơ (cc)
1497
Công suất cực đại (hp/rpm)
88/6600
Mômen xoắn cực đại (Nm/Rpm)
145/4600
Hộp số
Vô cấp (ứng dụng EDT **)
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
5.8
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
7.3
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong chu trình đô thị phụ (lít/100km)
4.9
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu
Phun xăng điện tử
Hệ thống nhiên liệu
Máy xăng
Nhiên liệu sử dụng
Xăng

Khung gầm

Hệ thống treo trước
Độc lập kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau
Giằng xoắn
Phanh trước
Đĩa
Phanh sau
Tang trống
Hệ thống lái trợ lực
Trợ lực tay lái điện tử (EPS)
Hệ thống dẫn động
Dẫn động cầu trước (FWD)

Hỗ trợ vận hành

Hệ thống dừng và khởi động thông minh
Chìa khóa thông minh
Chế độ lái tiết kiệm

Hệ thống đèn

Đèn chiếu gần
Đèn chiếu xa

Ngoại thất

Kính ghế lái tự động
Cửa kính điện chống kẹt
Ăng ten
Gương chỉnh điện
Kiểu cửa
Tự sát
Số cửa
4
Chất liệu tay nắm cửa
Chrome

Nội thất

Số chỗ ngồi
5
Chất liệu ghế
Urethan
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau
Điều hòa không khí 2 vùng độc lập
Màn hình thông tin
Hộc để ly
Hộc đựng kính
Kết nối Bluetooth
Kết nối AUX
Đài AM/FM
Lẫy chuyển số
Hệ thống điều khiển trên vô lăng
Điều chỉnh vô-lăng (Số hướng)
Dây đai an toàn trước

Hệ thống loa

Số lượng loa
4

Hệ thống an toàn

Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Nhắc thắt dây an toàn hàng ghế trước
Số lượng túi khí (cái)
2
SWIFT GLX

SWIFT GLX

Dòng xe: Hatchback - Đời xe: 2019

549 triệu
SWIFT GL

SWIFT GL

Dòng xe: Hatchback - Đời xe: 2019

499 triệu
ATTRAGE MT

ATTRAGE MT

Dòng xe: Sedan - Đời xe: 2020

375 triệu
Soluto MT

Soluto MT

Dòng xe: Sedan - Đời xe: 2019

369 triệu
Seltos LUXURY

Seltos LUXURY

Dòng xe: Crossover (CUV) - Đời xe: 2020

649 triệu
Seltos DELUXE

Seltos DELUXE

Dòng xe: Crossover (CUV) - Đời xe: 2020

599 triệu
Sunny XV

Sunny XV

Dòng xe: Sedan - Đời xe: 2019

498 triệu

Tin liên quan

Giảm phí trước bạ: Cứu cánh cho thị trường ô tô trong nước đang ảm đạm?

Giảm phí trước bạ: Cứu cánh cho thị trường ô tô trong nước đang ảm đạm?

Ngay sau khi kết thúc kỳ nghỉ Tết Quý Mão 2023, thị trường ô tô Việt Nam đã có dấu hiệu lao dốc và ảm đạm dù vừa vượt mốc thị trường nhỏ vào cuối năm 2022. Để kích cầu, nhiều hãng ô tô tại Việt Nam liên tục tung ra những hình thức khuyến mại, ưu đãi lớn. Tuy nhiên, mọi cố gắng dường như chưa đủ sức để giúp doanh số bán hàng của thị trường tăng trưởng trở lại như kì vọng.
Hyundai Kona 2023 lộ diện với thiết kế “lột xác”

Hyundai Kona 2023 lộ diện với thiết kế “lột xác”

Hyundai Kona đã ra mắt lần đầu tiên cách đây hơn nửa thập kỷ vào năm 2017 và được nâng cấp vào năm 2020. Trước khi năm 2022 sắp kết thúc, nhà sản xuất ô tô Hàn Quốc hiện đang mang đến cái nhìn đầu tiên về Kona thế hệ thứ hai, mẫu xe nhận được sự thay đổi triệt để.
Diễn biến trái chiều thị trường ô tô Việt dịp cuối năm

Diễn biến trái chiều thị trường ô tô Việt dịp cuối năm

Cận Tết Dương lịch 2023 và Tết Nguyên đán Quý Mão, các hãng xe lắp ráp trong nước và xe nhập khẩu tại Việt Nam đang “chạy đua” triển khai các chương trình khuyến mãi, giảm giá để kích cầu. Mặc dù vậy, vẫn có những hãng xe đi ngược số đông vì nhiều lý do.