Tại Spa Circuit, Hamilton thể hiện ưu thế tuyệt đối của chiếc xe, giành thành tích phân hạng tốt nhất với 1m41s252. Người đồng đội Valtteri Bottas chỉ chịu thua anh 0,05s với 1m41s763 và giành thành tích tốt thứ 2.
Đối thủ lớn nhất của Mercedes-Benz mùa giải 2020 là Max Verstasppen giành vị trí xuất phát thứ 3. Tuy nhiên, như nhiều chặng đua trước đây trong mùa giải, khả năng depart tốt của tay đua số 33 sẽ rất có thể giúp anh vượt lên Bottas để cạnh tranh trực tiếp với Hamilton.
Bộ đôi Ferrari tiếp tục gây thất vọng khi chỉ giành được vị trí xuất phát thứ 13 cho Leclerc và 14 cho Vettel.
Bảng thành tích phân hạng và vị trí xuất phát cho Formula 1 Rolex Belgian Grand Prix 2020;
POS |
NO |
DRIVER |
CAR |
Q1 |
Q2 |
Q3 |
1 |
44 |
Lewis Hamilton |
MERCEDES |
01:42.3 |
01:42.0 |
01:41.3 |
2 |
77 |
Valtteri Bottas |
MERCEDES |
01:42.5 |
01:42.1 |
01:41.8 |
3 |
33 |
Max Verstappen |
RED BULL RACING HONDA |
01:43.2 |
01:42.5 |
01:41.8 |
4 |
3 |
Daniel Ricciardo |
RENAULT |
01:43.3 |
01:42.5 |
01:42.1 |
5 |
23 |
Alexander Albon |
RED BULL RACING HONDA |
01:43.4 |
01:42.2 |
01:42.3 |
6 |
31 |
Esteban Ocon |
RENAULT |
01:43.5 |
01:42.5 |
01:42.4 |
7 |
55 |
Carlos Sainz |
MCLAREN RENAULT |
01:43.3 |
01:42.5 |
01:42.4 |
8 |
11 |
Sergio Perez |
RACING POINT BWT MERCEDES |
01:43.3 |
01:42.7 |
01:42.5 |
9 |
18 |
Lance Stroll |
RACING POINT BWT MERCEDES |
01:43.3 |
01:42.5 |
01:42.6 |
10 |
4 |
Lando Norris |
MCLAREN RENAULT |
01:43.5 |
01:42.7 |
01:42.7 |
11 |
26 |
Daniil Kvyat |
ALPHATAURI HONDA |
01:43.3 |
01:42.7 |
|
12 |
10 |
Pierre Gasly |
ALPHATAURI HONDA |
01:43.3 |
01:42.7 |
|
13 |
16 |
Charles Leclerc |
FERRARI |
01:43.7 |
01:43.0 |
|
14 |
5 |
Sebastian Vettel |
FERRARI |
01:43.6 |
01:43.3 |
|
15 |
63 |
George Russell |
WILLIAMS MERCEDES |
01:43.6 |
01:43.5 |
|
16 |
7 |
Kimi Räikkönen |
ALFA ROMEO RACING FERRARI |
01:43.7 |
|
|
17 |
8 |
Romain Grosjean |
HAAS FERRARI |
01:43.8 |
|
|
18 |
99 |
Antonio Giovinazzi |
ALFA ROMEO RACING FERRARI |
01:44.0 |
|
|
19 |
6 |
Nicholas Latifi |
WILLIAMS MERCEDES |
01:44.1 |
|
|
20 |
20 |
Kevin Magnussen |
HAAS FERRARI |
01:44.3 |
|
|