Camry 2.5Q

Camry 2.5Q Đời 2015

Với chủ đề thiết kế “Sang trọng & Hiện đại”, Camry mới 2015 ghi dấu với phong cách thiết kế đột phá, thể thao và hiện đại hơn nhưng vẫn giữ nét đường bệ, vững chãi và sang trọng. Sự kết hợp hài hòa tinh tế của một cabin rộng rãi, tiện nghi và sang trọng cùng vẻ bề ngoài năng động và hiện đại đã tạo nên một hình ảnh hoàn toàn mới cho mẫu xe huyền thoại này. 

Tinh hoa ngôn ngữ thiết kế hội tụ ở vẻ đẹp bề thế của phần đầu xe. Cụm đèn trước và lưới tản nhiệt kết nối hài hòa với nhau bằng thanh trang trí mạ crôm mảnh và vuốt dài sang hai bên tạo cảm giác thân xe rộng hơn và làm nổi bật các đường nét sắc sảo. Điểm nhấn rõ nét nằm ở hốc hút gió dạng hình thang lớn với viền mạ crôm cá tính.

Cụm đèn trước hiện đại hơn với dải đèn LED chiếu sáng ban ngày, đèn chiếu gần HID dạng bóng chiếu cùng với hệ thống tự động điều chỉnh góc chiếu ALS. Ngoài ra các phiên bản 2.5 có thêm chế độ điều khiển đèn tự động bật/tắt tiện lợi. Bên cạnh đó, đèn sương mù tạo ấn tượng độc đáo cho phần đầu xe.

Những đường nét dập nổi dọc thân xe tạo cảm giác thân xe đang chuyển động làm tôn thêm sự năng động, hiện đại của chiếc xe. Phiên bản 2.5Q sử dụng mâm xe 5 chấu đậm chất thể thao. Gương chiếu hậu cùng màu thân xe có chức năng chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng chống đọng nước. Riêng phiên bản 2.5Q được trang bị thêm tính năng nhớ vị trí, tự động điều chỉnh khi lùi xe. 

Phần đuôi xe có thiết kế hài hòa và năng động, với điểm nhấn là thanh nẹp biển số mạ crôm liền mạch với cụm đèn sau dạng LED. Đèn phản quang đặt thấp ở cản sau kết hợp hài hòa với các đường gân khiến đuôi xe được mở rộng và tạo cảm giác trọng tâm thấp. Phiên bản Camry 2.5Q được trang bị ống xả kép nhằm tôn lên dáng vẻ thể thao và hiện đại của chiếc xe.

Thông tin chung

Nhà sản xuất

Mẫu xe

Dòng xe

Hạng xe

D

Đời xe

Nguồn ngốc

Lắp ráp

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài (mm)
4850
Chiều rộng (mm)
1825
Chiều cao (mm)
1470
Chiều dài cơ sở (mm)
2775
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1580/1570
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
5.5
Khoảng sáng gầm (mm)
150
Khối lượng toàn tải (Kg)
2000
Khối lượng không tải
1490
Cỡ lốp
215/55R17
Lazăng (inch)
17

Động cơ và hộp số

Dung tích bình nhiên liệu (lít)
70
Kiểu động cơ
I-4 DOHC
Loại động cơ
16 van
Dung tích động cơ (cc)
2494
Công nghệ động cơ
Dual VVT-i
Công suất cực đại (hp/rpm)
178/6000
Tốc độ tối đa (km/h)
210
Mômen xoắn cực đại (Nm/Rpm)
231/4100
Hộp số
Tự động 6 cấp
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
78
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
107
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong chu trình đô thị phụ (lít/100km)
61
Hệ thống nhiên liệu
Máy xăng
Nhiên liệu sử dụng
Xăng
Khí thải tiêu chuẩn

Khung gầm

Hệ thống treo trước
MacPherson và thanh cân bằng
Hệ thống treo sau
2 liên kết và thanh cân bằng
Phanh trước
Đĩa thông gió
Phanh sau
Đĩa đặc
Hệ thống lái trợ lực
Trợ lực tay lái điện tử (EPS)
Lốp dự phòng
Loại La-zăng
Hợp kim nhôm
Hệ thống dẫn động
Dẫn động cầu trước (FWD)

Hỗ trợ vận hành

Hệ thống dừng và khởi động thông minh
Chìa khóa thông minh
Chế độ lái thể thao
Chế độ lái tiết kiệm
Hỗ trợ ra vào ghế lái

Hệ thống đèn

Kiểu đèn pha
Halogen
Đèn pha tự điều chỉnh góc chiếu (AFS)
Đèn LED ban ngày
Đèn sương mù trước
Đèn chiếu gần
Đèn chiếu xa
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Đèn phanh lắp trên cao
Đèn chủ động khi rẽ
Đèn đọc sách trên trần

Ngoại thất

Kính ghế lái tự động
Cửa kính điện chống kẹt
Kính cách nhiệt
Ăng ten
Chụp ống xả
Cốp chỉnh điện
Gương chỉnh điện
Kiểu cửa
Tự sát
Số cửa
4
Chất liệu tay nắm cửa
Chrome
Số ống xả
1
Đặc điểm thiết kế
Kép

Nội thất

Số chỗ ngồi
5
Ghế hành khách trước điều chỉnh (Số hướng)
10
Ghế lái điều chỉnh điện
Nẹp bước chân ốp nhôm cao cấp tích hợp đèn LED
Rèm che nắng hàng ghế sau
Điều hòa không khí 2 vùng độc lập
Màn hình thông tin
Màn hình cảm ứng
Hộc đựng kính
Gương chiếu hậu nhớ vị trí
Gương chiếu hậu chống chói
Sấy kính trước sau
Hệ thống lọc không khí ion
Kết nối Bluetooth
Sạc không dây
Kết nối AUX
Đài AM/FM
Nhớ vị trí ghế
Lẫy chuyển số
Công nghệ giải trí
Hệ thống điều khiển trên vô lăng
Điều chỉnh vô-lăng (Số hướng)
Dây đai an toàn trước

Hệ thống loa

Số lượng loa
6

Hệ thống an toàn

Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Cân bằng điện tử (ESP)
Kiểm soát độ bám đường (TRC)
Phanh tay điện tử
Khoá cửa tự động khi vận hành
Khoá cửa điều khiển từ xa
Cảnh báo chống trộm
Mã hoá chống sao chép chìa khoá
Nhắc thắt dây an toàn hàng ghế trước
Camera sau
Số lượng túi khí (cái)
7
Cảm biến trước
Cảm biến sau
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FiX
Camry 2.5Q

Camry 2.5Q

Dòng xe: Sedan - Đời xe: 2020

1.235 tỷ
Camry 2.0G

Camry 2.0G

Dòng xe: Sedan - Đời xe: 2020

1.029 tỷ

Tin liên quan

Giảm phí trước bạ: Cứu cánh cho thị trường ô tô trong nước đang ảm đạm?

Giảm phí trước bạ: Cứu cánh cho thị trường ô tô trong nước đang ảm đạm?

Ngay sau khi kết thúc kỳ nghỉ Tết Quý Mão 2023, thị trường ô tô Việt Nam đã có dấu hiệu lao dốc và ảm đạm dù vừa vượt mốc thị trường nhỏ vào cuối năm 2022. Để kích cầu, nhiều hãng ô tô tại Việt Nam liên tục tung ra những hình thức khuyến mại, ưu đãi lớn. Tuy nhiên, mọi cố gắng dường như chưa đủ sức để giúp doanh số bán hàng của thị trường tăng trưởng trở lại như kì vọng.
Hyundai Kona 2023 lộ diện với thiết kế “lột xác”

Hyundai Kona 2023 lộ diện với thiết kế “lột xác”

Hyundai Kona đã ra mắt lần đầu tiên cách đây hơn nửa thập kỷ vào năm 2017 và được nâng cấp vào năm 2020. Trước khi năm 2022 sắp kết thúc, nhà sản xuất ô tô Hàn Quốc hiện đang mang đến cái nhìn đầu tiên về Kona thế hệ thứ hai, mẫu xe nhận được sự thay đổi triệt để.
Diễn biến trái chiều thị trường ô tô Việt dịp cuối năm

Diễn biến trái chiều thị trường ô tô Việt dịp cuối năm

Cận Tết Dương lịch 2023 và Tết Nguyên đán Quý Mão, các hãng xe lắp ráp trong nước và xe nhập khẩu tại Việt Nam đang “chạy đua” triển khai các chương trình khuyến mãi, giảm giá để kích cầu. Mặc dù vậy, vẫn có những hãng xe đi ngược số đông vì nhiều lý do.