Mercedes C180 AMG

Mercedes C180 AMG Đời 2021

1.499 tỷ

C-Class là một trong những dòng Sedan rất được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam. Bên cạnh thiết kế trẻ trung, động cơ mạnh mẽ, dòng xe này còn mang đến cho người dùng những trải nghiệm vô cùng tuyệt vời trong việc lái xe.

Nhằm đáp ứng lại những kỳ vọng của khách hàng, các phiên bản nâng cấp năm 2020 của C-Class đã chính thức được giới thiệu và mở bán. Trong đó, Mercedes-Benz C 180 cũng có rất nhiều điểm đổi mới. Theo các chuyên gia đánh giá, điều này sẽ tiếp tục giúp cho dòng C-Class nói chung. Mercedes-Benz C 180 nói riêng sẽ tiếp tục dẫn đầu phân khúc thời gian sắp tới. Có thể nói ngắn gọn: C 180 là 1 mẫu xe C 200 không có EQ Boost. Động cơ của C 180 vẫn có twin-scroll turbo nên rất nhạy.

Các trang bị đáng chú ý trên bản thấp nhất  C 180 AMG bao gồm:

  • Kiểu động cơ I4 1.5l
  • ng suất tối đa 156 mã lực tại vòng tua 6100  vòng/phút
  • Mô-men xoắn 250Nm tại vòng tua 1500-4000 vòng/phút
  • Hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC kèm hệ dẫn động cầu sau
  • Lốp, la-zăng cả 2 trục đều là 225/50R17
  • Treo trước và sau đều là treo thể thao
  • Nhiều chế độ lái, lẫy chuyển số trên vô-lăng
  • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control), phanh điện tử
  • Đèn chiếu xa, gần, ban ngày và đèn hậu hoàn toàn LED
  • Gạt mưa tự động, cốp đóng/mở điện
  • Ghế lái và phụ đều chỉnh điện, bảng đồng hồ tài xế dạng 2 ống với màn hình màu 5.5-inch
  • Điều hòa khí hậu tự động 2 vùng THERMATIC
  • Màn hình trung tâm loại màu 7-inch
  • Chống bó cứng phanh (ABS), hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), cân bằng điện tử (VSC, ESP)
  • Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS), hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Cảnh báo tài xế buồn ngủ, tựa đầu điều chỉnh cho tất cả các ghế
  • Lốp xe runflat

Thông tin chung

Nhà sản xuất

Mẫu xe

Dòng xe

Hạng xe

D

Đời xe

Nguồn ngốc

Lắp ráp

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài (mm)
4700
Chiều rộng (mm)
1820
Chiều cao (mm)
1440
Chiều dài cơ sở (mm)
2840
Khối lượng toàn tải (Kg)
2055
Cỡ lốp
04.225/50R17

Động cơ và hộp số

Kiểu động cơ
Xăng I4 không chì có trị số octan 95 hoặc cao hơn
Loại động cơ
M264
Dung tích động cơ (cc)
1497
Công suất cực đại (hp/rpm)
115 kW [156 hp] 6100 vòng/phút
Mômen xoắn cực đại (Nm/Rpm)
250 Nm tại 1500 - 4000 vòng/phút
Hộp số
Tự động 9 cấp 9G-TRONIC
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
7.71
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
9.81
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong chu trình đô thị phụ (lít/100km)
6.49
Hệ thống nhiên liệu
Máy xăng
Nhiên liệu sử dụng
Xăng
Tăng tốc 0 - 100 km/giờ (Giây)
8.6s (0-100km/h)

Khung gầm

Hệ thống treo trước
Treo thể thao
Hệ thống treo sau
Treo thể thao
Phanh trước
Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân
Phanh sau
Phanh đĩa, Thủy lực, trợ lực không chân
Hệ thống lái trợ lực
Trợ lực tay lái điện tử (EPS)
Hệ thống dẫn động
Dẫn động cầu sau (RWD)

Hỗ trợ vận hành

Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Điều khiển trên điện thoại

Hệ thống đèn

Kiểu đèn pha
LED
Kiểu đèn hậu
LED
Đèn LED ban ngày
Đèn chiếu gần
Đèn chiếu xa

Ngoại thất

Cảm biến gạt mưa tự động
Gạt nước phía sau
Cốp chỉnh điện
Gương chỉnh điện

Nội thất

Chất liệu vô lăng
Da
Bảng đồng hồ trung tâm
Bảng đồng hồ dạng 2 ống với màn hình màu 5.5-inch
Số chỗ ngồi
5
Chất liệu ghế
Da
Ghế lái điều chỉnh điện
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau
Điều hòa không khí 2 vùng độc lập
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp đa phương tiện
Tỷ lệ gập ghế hàng ghế 2
Gập 40/20/40
Gương chiếu hậu nhớ vị trí
Gương chiếu hậu chống chói
Kết nối Bluetooth
Số cổng sạc
2
Kết nối AUX
Hệ thống định vị, dẫn đường
Lẫy chuyển số
Hệ thống điều khiển trên vô lăng
Dây đai an toàn trước
Ốp viền nội thất
Nội thất ốp gỗ bóng Piano màu đen kếp hợp với ốp nhôm thể thao

Hệ thống loa

Màn hình Inch
7 inch

Hệ thống an toàn

Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Cân bằng điện tử (ESP)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAS)
Hệ thống chống buồn ngủ
Cảnh báo điểm mù
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TSC)
Hệ thống chống trượt khi tăng tốc (ASR)
Số lượng túi khí (cái)
7
Chức năng cảnh báo mất tập trung

Mercedes C180 AMG

Mercedes C180 AMG
Mercedes C180 AMG
Mercedes C180 AMG
Mercedes C180 AMG
Camry 2.5Q

Camry 2.5Q

Dòng xe: Sedan - Đời xe: 2020

1.235 tỷ
Camry 2.0G

Camry 2.0G

Dòng xe: Sedan - Đời xe: 2020

1.029 tỷ

Tin liên quan

Giảm phí trước bạ: Cứu cánh cho thị trường ô tô trong nước đang ảm đạm?

Giảm phí trước bạ: Cứu cánh cho thị trường ô tô trong nước đang ảm đạm?

Ngay sau khi kết thúc kỳ nghỉ Tết Quý Mão 2023, thị trường ô tô Việt Nam đã có dấu hiệu lao dốc và ảm đạm dù vừa vượt mốc thị trường nhỏ vào cuối năm 2022. Để kích cầu, nhiều hãng ô tô tại Việt Nam liên tục tung ra những hình thức khuyến mại, ưu đãi lớn. Tuy nhiên, mọi cố gắng dường như chưa đủ sức để giúp doanh số bán hàng của thị trường tăng trưởng trở lại như kì vọng.
Hyundai Kona 2023 lộ diện với thiết kế “lột xác”

Hyundai Kona 2023 lộ diện với thiết kế “lột xác”

Hyundai Kona đã ra mắt lần đầu tiên cách đây hơn nửa thập kỷ vào năm 2017 và được nâng cấp vào năm 2020. Trước khi năm 2022 sắp kết thúc, nhà sản xuất ô tô Hàn Quốc hiện đang mang đến cái nhìn đầu tiên về Kona thế hệ thứ hai, mẫu xe nhận được sự thay đổi triệt để.
Diễn biến trái chiều thị trường ô tô Việt dịp cuối năm

Diễn biến trái chiều thị trường ô tô Việt dịp cuối năm

Cận Tết Dương lịch 2023 và Tết Nguyên đán Quý Mão, các hãng xe lắp ráp trong nước và xe nhập khẩu tại Việt Nam đang “chạy đua” triển khai các chương trình khuyến mãi, giảm giá để kích cầu. Mặc dù vậy, vẫn có những hãng xe đi ngược số đông vì nhiều lý do.