A7 Sportback 55TFSI quattro

A7 Sportback 55TFSI quattro Đời 2019

Thông tin chung

Nhà sản xuất

Mẫu xe

A7

Dòng xe

Hạng xe

D

Đời xe

Nguồn ngốc

Nhập khẩu

Kích thước và trọng lượng

Chiều dài (mm)
4969
Chiều rộng (mm)
2118
Chiều cao (mm)
1422
Chiều dài cơ sở (mm)
2930
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm)
1651
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
1637
Thể tích khoang hành lý khi không gập ghế (lít)
525
Khối lượng toàn tải (Kg)
2470
Khối lượng không tải
1890
Cỡ lốp
245/45 R19
Lazăng (inch)
19

Động cơ và hộp số

Dung tích bình nhiên liệu (lít)
63
Kiểu động cơ
Xăng
Loại động cơ
V6, 3.0L, 6 xy lanh, động cơ V
Dung tích động cơ (cc)
2995
Công nghệ động cơ
Động cơ tăng áp, có mô tơ điện Mild hybrid MHEV 48V
Công suất cực đại (hp/rpm)
340/5200-6400
Tốc độ tối đa (km/h)
250
Mômen xoắn cực đại (Nm/Rpm)
500/1370-4500
Hộp số
Tự động 7 cấp S tronic
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)
11.09
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)
13.19
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong chu trình đô thị phụ (lít/100km)
9.88
Hệ thống kiểm soát tiêu hao nhiên liệu
Phun nhiên liệu trực tiếp
Hệ thống nhiên liệu
Máy xăng
Nhiên liệu sử dụng
Xăng
Khí thải CO2 (kết hợp)
172
Tăng tốc 0 - 100 km/giờ (Giây)
5.3

Khung gầm

Hệ thống treo trước
Tùy chọn hệ thống treo thủy lực với lò xo thép, hệ thống treo thể thao, hệ thống treo điều khiển điện tử và hệ thống treo khí nén
Hệ thống treo sau
Tùy chọn hệ thống treo thủy lực với lò xo thép, hệ thống treo thể thao, hệ thống treo điều khiển điện tử và hệ thống treo khí nén
Phanh trước
Phanh đĩa
Phanh sau
Phanh đĩa
Hệ thống lái trợ lực
Trợ lực tay lái điện tử (EPS)
Lốp dự phòng
Loại La-zăng
Hợp kim nhôm
Hệ thống dẫn động
Dẫn động tất cả các bánh (All-wheel drive, AWD)

Hỗ trợ vận hành

Hệ thống dừng và khởi động thông minh
Chìa khóa thông minh
Chế độ lái tiết kiệm
Điều khiển ga tự động
Hỗ trợ ra vào ghế lái
Khóa kỹ thuật số

Hệ thống đèn

Kiểu đèn pha
LED
Kiểu đèn hậu
LED
Đèn LED ban ngày
Đèn sương mù trước
Đèn chiếu gần
Đèn chiếu xa
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Đèn phanh lắp trên cao
Đèn chủ động khi rẽ
Rửa đèn tự động

Ngoại thất

Kính ghế lái tự động
Cửa kính điện chống kẹt
Kính cách nhiệt
Tấm chắn bùn
Ăng ten
Hệ thống kiểm soát xung quanh xe
Cảm biến gạt mưa tự động
Chụp ống xả
Cốp chỉnh điện
Gương chỉnh điện
Kiểu cửa
Tự sát
Số cửa
4
Số ống xả
2

Nội thất

Chất liệu vô lăng
Vô lăng bọc da thể thao đa chức năng ba chấu
Bảng đồng hồ trung tâm
Kỹ thuật số dạng analog
Trang trí taplo
Ốp trang trí nội thất màu Aluminum
Số chỗ ngồi
5
Chất liệu ghế
Ghế bọc da Milano với đệm tựa đầu liền lưng ghế
Ghế lái điều chỉnh điện
Hệ thống sưởi ghế
Rèm che nắng hàng ghế sau
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau
Màn hình thông tin
Màn hình cảm ứng
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp đa phương tiện
Tỷ lệ gập ghế hàng ghế 2
40:20:40
Hộc để ly
Hộc đựng kính
Gương chiếu hậu nhớ vị trí
Gương chiếu hậu chống chói
Sấy kính trước sau
Hệ thống lọc không khí ion
Kết nối Bluetooth
Số cổng sạc
2
Kết nối AUX
Đài AM/FM
Hệ thống định vị, dẫn đường
Nhớ vị trí ghế
Lẫy chuyển số
Công nghệ giải trí
Mồi và gạt tàn thuốc
Cửa hít
Hệ thống điều khiển trên vô lăng
Điều chỉnh vô-lăng (Số hướng)
Dây đai an toàn trước
Cửa sổ trời
Cửa không viền
Điều hòa không khí 4 vùng độc lập
Tam giác cảnh báo
Bộ y tế sơ cứu
Áo phản quang
Hệ thống sử lốp

Hệ thống loa

Số lượng loa
16
Nhà sản xuất loa
Hệ thống âm thanh cao cấp 3D Bang & Olufsen Premium 705 watts

Hệ thống an toàn

Chống bó cứng phanh (ABS)
Phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
Cân bằng điện tử (ESP)
Chế độ giữ phanh tự động
Hệ thống cảnh báo va chạm
Camera 360
Cảnh báo lệch làn
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo áp suất lốp
Phanh tay điện tử
Khoá cửa tự động khi vận hành
Khoá cửa điều khiển từ xa
Cảnh báo chống trộm
Mã hoá chống sao chép chìa khoá
Nhắc thắt dây an toàn hàng ghế trước
Thanh chống lật
Camera sau
Công nghệ đỗ xe chủ động thông minh
Cảm biến trước
Cảm biến sau
Cảnh báo chệch làn đường
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm (ACE)
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FiX
Khoá của an toàn cho trẻ em
Hỗ trợ giữ làn đường
Camry 2.5Q

Camry 2.5Q

Dòng xe: Sedan - Đời xe: 2020

1.235 tỷ
Camry 2.0G

Camry 2.0G

Dòng xe: Sedan - Đời xe: 2020

1.029 tỷ

Tin liên quan

Giảm phí trước bạ: Cứu cánh cho thị trường ô tô trong nước đang ảm đạm?

Giảm phí trước bạ: Cứu cánh cho thị trường ô tô trong nước đang ảm đạm?

Ngay sau khi kết thúc kỳ nghỉ Tết Quý Mão 2023, thị trường ô tô Việt Nam đã có dấu hiệu lao dốc và ảm đạm dù vừa vượt mốc thị trường nhỏ vào cuối năm 2022. Để kích cầu, nhiều hãng ô tô tại Việt Nam liên tục tung ra những hình thức khuyến mại, ưu đãi lớn. Tuy nhiên, mọi cố gắng dường như chưa đủ sức để giúp doanh số bán hàng của thị trường tăng trưởng trở lại như kì vọng.
Hyundai Kona 2023 lộ diện với thiết kế “lột xác”

Hyundai Kona 2023 lộ diện với thiết kế “lột xác”

Hyundai Kona đã ra mắt lần đầu tiên cách đây hơn nửa thập kỷ vào năm 2017 và được nâng cấp vào năm 2020. Trước khi năm 2022 sắp kết thúc, nhà sản xuất ô tô Hàn Quốc hiện đang mang đến cái nhìn đầu tiên về Kona thế hệ thứ hai, mẫu xe nhận được sự thay đổi triệt để.
Diễn biến trái chiều thị trường ô tô Việt dịp cuối năm

Diễn biến trái chiều thị trường ô tô Việt dịp cuối năm

Cận Tết Dương lịch 2023 và Tết Nguyên đán Quý Mão, các hãng xe lắp ráp trong nước và xe nhập khẩu tại Việt Nam đang “chạy đua” triển khai các chương trình khuyến mãi, giảm giá để kích cầu. Mặc dù vậy, vẫn có những hãng xe đi ngược số đông vì nhiều lý do.